hình ảnh phòng khám nam phụ khoa

👩‍⚕️ Bảng Giá Khám Điều Trị Tại Bệnh Viện Da Liễu TPHCM 

Bệnh viện Da Liễu là một trong những bệnh viện công lập được đánh giá cao tại TPHCM, thuộc sự quản lý Bộ Y tế. Chính vì thế về khâu chi phí tại Bệnh viện Da Liễu luôn được nhiều bệnh nhân quan tâm và thắc mắc. Cùng tìm hiểu ngay Bảng giá khám tại Bệnh Viện Da Liễu TPHCM qua bài viết bên dưới để hiểu rõ hơn.

Bảng giá khám điều trị tại Bệnh Viện Da Liễu TPHCM

Bảng giá khám điều trị tại Bệnh Viện Da Liễu TPHCM

Bệnh viện Da Liễu là một bệnh viện Công lập thuộc sự quản lý trực tiếp từ Bộ Y tế. Đây cũng không còn là địa điểm xa lạ đối với người dân tại khu vực, cũng như các Tỉnh thành khác. Cùng tìm hiểu ngay bảng giá điều trị tại Bệnh viện Da Liễu bên dưới.

hình ảnh phòng khám nam phụ khoa

Bảng giá khám điều trị tại Bệnh Viện Da Liễu TPHCM

TÊN DỊCH VỤ GIÁ BHYT
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành tâm thần 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Bỏng 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phụ sản 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nhi 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Lao 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội 200,000
Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu 200,000
Khám Da liễu 37,000
Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động 176,000
Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động 296,000
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27,300
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động 296,000
TREPONEMA PALLIDUM RPR ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG 86,100
HIV AB TEST NHANH 53,000
Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động 296,000
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19,200
HBSAG TEST NHANH 53,000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40,000
Máu lắng (bằng máy tự động) 34,300
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 38,800
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 30,800
Tìm tế bào Hargraves (37.1E01.1364) 64,000
Thời gian máu chảy phương pháp Duke(37.1E01.1348) 12,500
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 28,900
Định lượng Albumin [Máu] 21,400
Định lượng Creatinin (máu) 21,400
Định lượng Glucose [Máu] 21,400
Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21,400
Định lượng Urê máu [Máu] 21,400
Định lượng Acid Uric [Máu] 21,400
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21,400
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21,400
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26,800
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26,800
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,800
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,800
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 36,500
TREPONEMA PALLIDUM TPHA ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG 53,000
Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết 67,200
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 294,000
Vi khuẩn kháng thuốc định tính 194,000
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR 730,000
Chlamydia Real-time PCR 730,000
CHLAMYDIA TEST NHANH 70,800
HPV genotype Real-time PCR 1,560,000
Trichomonas vaginalis soi tươi 41,200
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 67,200
Mycobacterium leprae nhuộm soi 67,200
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 67,200
Ureaplasma urealyticum Real-time PCR 730,000
Vi khuẩn nhuộm soi 67,200
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 236,000
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 236,000
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 41,200
Vi nấm soi tươi 41,200
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 41,200
Demodex soi tươi 41,200
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết 321,000
Kỹ thuật sinh thiết da 124,000
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin 321,000
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff 380,000
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou 341,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh (TT04.C5.4GP.12.402)(37.1E05.1757) 521,000
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ 232,000
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 191,000
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong 620,000
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3,843,000
Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên 658,000
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng 327,000
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn 80,900
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 (< 5mm) 325,000
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da 203,000
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong 534,000
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 212,000
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng 327,000
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 (<5mm) 325,000
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng(Ghi chú : Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson). 156,000
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện (mỗi lần 5 nốt) 325,000
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng nitơ lỏng 325,000
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng 327,000
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt (Phòng laser) 735,000
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp 4,547,000
Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong 2,878,000
Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng nitơ lỏng 325,000
Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng 327,000
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn (1 nốt) 327,000
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong 2,424,000
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong 1,508,000
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong 2,148,000
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong 1,868,000
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 (< 10mm) 325,000
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 (# 20 nốt) 325,000
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong 2,878,000
Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong 2,878,000
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp 735,000
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 (Skintags 1 nốt) 325,000
Sinh thiết móng 303,000
Đặt sonde dạ dày 88,700
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP 1,180,000
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 (mụn cóc phẳng 1 nốt) 325,000
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện (mụn cóc phẳng 1 nốt) 325,000
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 (mỗi lần 5 nốt) 658,000
Thông đái 88,700
Nong niệu đạo và đặt thông đái (37.8B00.0156) 237,000
Sinh thiết niêm mạc 124,000
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da 258,000
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm 3,046,000
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm 3,046,000
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc 45,000
Tập với bàn nghiêng 28,500
Tập ho có trợ giúp 29,700
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 28,500
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối 47,400
Tập vận động thụ động 45,400
Tập vận động có trợ giúp 45,400
Tập vận động có kháng trở 45,400
Tập điều hợp vận động 45,400
Tập đi với chân giả dưới gối 28,500
Tập với thang tường 28,500
Tập thăng bằng với bàn bập bênh 28,500
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 10,800
Tập đi với thanh song song 28,500
Tập đi với gậy 28,500
Tập lên, xuống cầu thang 28,500
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 28,500
Điều trị bằng dòng giao thoa 28,500
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 45,000
Điều trị bằng các dòng điện xung 41,000
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) 60,600
Tập với xe đạp tập 10,800
Điện tâm đồ 32,000
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 912,000
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 177,000
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10cm 1,117,000
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm 697,000
Thay băng điều trị vết thương mạn tính 242,000
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên 697,000
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên 2,783,000
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)[Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng] 236,000
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5cm 697,000
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm 1,914,000
Phẩu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy 3,251,000
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 132,000
Tháo bột khác( áp dụng đối với ngoại trú) 51,900
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm (37.8B00.0216) 176,000
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >=10 cm (37.8B00.0217) 233,000
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm (37.8B00.0218) 253,000
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >= 10cm (37.8B00.0219)(TT04.3.5.4.14.267) 299,000
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 182,000
Chích apxe tuyến vú(37.8D06.0602) 215,000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) (Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em)(TT04.C3.5.1.6.259) 31,800
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 450,000
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại (TTLT 04_C4.2.XVIII.4.325) 1,180,000
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu 195,000
Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ 33,400

(Nguồn: Bệnh viện Da Liễu TPHCM – Nguyễn Thông – DANH MỤC THEO THÔNG TƯ 39/2018/TT-BYT ÁP DỤNG NGÀY 15/12/2018)

hình ảnh phòng khám nam phụ khoa

hình ảnh phòng khám nam phụ khoa

Trả lời